Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp 20 thành phố lớn nhất thế giới năm 2018, với số liệu bổ sung về dân số, diện tích và mật độ. 8 trong 10 thành phố hàng đầu ở Châu Á, với Ấn Độ và Trung Quốc đều có 3 trong số 20 thành phố đó. Thành phố lớn nhất của Mỹ là New York, trong khi thành phố lớn nhất trên lục địa là Moscow (Nga). Đọc bên dưới để biết thông tin đầy đủ.

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-0

1. Tokyo-Yokohama, Nhật Bản

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-1

Dân số: 38.050.000

Diện tích: 8,547 km 2

Mật độ: 4.500 / km2

2. Jakarta, Indonesia

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-2

Dân số: 32.275.000

Diện tích: 3,302 km 2

Mật độ: 9.800 / km 2

3. Dehli, Ấn Độ

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-3

Dân số: 27.280.000

Diện tích: 2.202 km 2

Mật độ: 12.400 / km2

4. Manila, Philippines

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-4

Dân số: 24.650.000

Diện tích: 1,787 km 2

Mật độ: 13.600 / km2

5. Seoul, Hàn Quốc

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-5

Dân số: 24.210.000

Diện tích: 2,745 km 2

Mật độ: 8.800 / km2

6. Thượng Hải, Trung Quốc

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-6

Dân số: 24.115.000

Diện tích: 4,015 km 2

Mật độ: 6.000 / km2

7. Mumbai, Ấn Độ

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-7

Dân số: 23.265.000

Diện tích: 881 km 2

Mật độ: 26.400 / km2

8. New York, Hoa Kỳ

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-8

Dân số: 21.575.000

Diện tích: 11.875 km 2

Mật độ: 1.700 / km2

9. Bắc Kinh, Trung Quốc

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-9

Dân số: 21.250.000

Diện tích: 4.144 km 2

Mật độ: 5,100 / km2

10. Sao Paulo, Brazil

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-10

Dân số: 21.100.000

Diện tích: 3.043 km 2

Mật độ: 6.900 / km2

11. Thành phố Mexico, Mexico

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-11

Dân số: 20.565.000

Diện tích: 2.370 km 2

Mật độ: 8.700 / km2

12. Quảng Châu, Trung Quốc

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-12

Dân số: 19.965.000

Diện tích: 3,820 km 2

Mật độ: 5.200 / km 2

13. Dhaka, Bangladesh

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-13

Dân số: 17.425.000

Diện tích: 368 km 2

Mật độ: 47.400 / km2

14. Osaka-Kobe-Kyoto, Nhật Bản

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-14

Dân số: 17.165.000

Diện tích: 3.238 km 2

Mật độ: 5.300 / km2

15. Moscow, Nga

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-15

Dân số: 16.855.000

Diện tích: 5.698 km 2

Mật độ: 3.000 / km2

16. Greater Cairo, Ai Cập

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-16

Dân số: 16.545.000

Diện tích: 1.917 km 2

Mật độ: 8.600 / km2

17. Bangkok, Thái Lan

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-17

Dân số: 15.975.000

Diện tích: 3.043 km 2

Mật độ: 5.200 / km 2

18. Los Angeles, Hoa Kỳ

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-18

Dân số: 15.620.000

Diện tích: 6.299 km 2

Mật độ: 2.300 / km2

19. Buenos Aires, Argentina

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-19

Dân số: 15.520.000

Diện tích: 6.299 km 2

Mật độ: 2.300 / km2

20. Kolkata, Ấn Độ

20-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi-2018-20

Dân số: 15.095.000

Diện tích: 1.347 km 2

Mật độ: 11.200 / km2